Học các nét căn bản là bài học đầu tiên rất quan trọng,giúp viết đúng các nét và đếm chính xác số lượng nét viết của một chữ và từ đó giúp việc tra cứu từ điển chính xác và nhanh chóng hơn.
Các nét viết của chữ Hán như sau:
1)Nét ngang, viết từ trái qua phải: 大
1a)Nét sổ đứng (dọc), viết từ trên xuống dưới:丰
2)Nét phẩy, viết từ trên phải xuống trái dưới:八
3)Nét mác, viết từ trên trái xuống phải dưới:八
4)Nét chấm: 六
5)Nét hất:汁
6)Nét ngang có móc:欠
7)Nét sổ đứng (dọc) có móc:小
8)Nét cong có móc:了
9)Nét mác có móc:我
10)Nét sổ đứng (dọc) kết hợp gập phải:四
11)Nét ngang kết hợp nét gập đứng:口
12)Nét đứng kết hợp với bình câu và móc儿
13)Nét phẩy về trái kết thúc bởi chấm: 女
14)Nét ngang kết hợp với nét gập có móc: 月
15)Nét ngang kết hợp nét phẩy: 又
16)Nét phẩy kết hợp nét gập phải:幺
17)Nét sổ dọc kết hợp nét hất: 长
18)Nét sổ với 2 lần gập và móc弟
19)Nét ngang kết hợp nét phẩy và nét cong có móc队
20)Nét ngang kết hợp gập cong có móc: 九
21)Nét ngang kết hợp sổ cong没
22)Nét ngang với 3 lần gập và móc乃
23)Nét ngang kết hợp nét mác có móc风
24)Nét ngang với 2 lần gập và phẩy及
25)Nét sổ đứng kết hợp nét gập và phẩy专
26)Nét sổ đứng với 2 lần gập鼎
27)Nét ngang với 2 lần gập凹
28)Nét ngang với 3 lần gập凸
0 nhận xét: